TT | TÊN XÉT NGHIỆM | Ý NGHĨA CHẨN ĐOÁN | |
GIẢM | TĂNG | ||
1. | Định lượng Glucose máu và nước tiểu | Giảm sức cơ năng và kéo dài, đói, u lành tụy tạng, Addison, suy gan nặng, thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp trạng, tuyến thượng thận, một số bệnh tâm thần kinh | Đái tháo đường, bệnh Basedow, đại cực, các cu não, bệnh viêm màng não, các sang chấn sọ não, suy gan… – Viêm tụy – Sau ăn |
2. | HbA1c | Phản ánh nồng độ glucose trong huyết sắc tố của hồng cầu, có giá trị kiểm soát đường máu với thời gian 3 tháng. | |
3. | Insulin máu | Đái tháo đường týp I | Béo phì sau ăn |
4. | Cholesterol | Khi bị đói kéo dài, nhiễm ure huyết, ung thư giai đoạn cuối, nhiễm trùng huyết, cường giáp, bệnh Basedow, thiếu máu, suy gan… | Tăng Cholesterol bẩm sinh, các rối loạn lipid – protid, vữa xơ động mạch, cao huyết áp. – Nhồi máu cơ tim cấp – Ăn nhiều thịt, trứng. |
5. | Triglycerides | Xơ gan, một số bệnh mạn tính, suy kiệt, cường tuyến giáp. | Hội chứng tăng lipid máu nguyên phát và thứ phát, vữa xơ động mạch, bệnh lý về dự trữ glycogen, hội chứng thận hư, viêm tụy, suy gan. Nếu quá 11mmol/l có thể dẫn đến viêm tụy cấp tín. |
6. | HDL-C | Trong xơ vữa động mạch, bệnh mạch vành, béo phì, hút thuốc lá | Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành |
7. | LDL-C | Trong nguy cơ xơ vữa dộng mạch và bệnh mạch vành | |
8. | Urea | Do đi tiểu ít, mất nước, bệnh cầu thận, u tiền liệt tuyến, suy gan, chế độ ăn nghèo đạm, ăn chế độ nhiều rau, các tổn thương gan nặng gây giảm khả năng tạo ure từ NH3… | Sốt kéo dài, nhiễm trùng huyết, chấn thương, ung thư hoặc u lành tiền liệt tuyến, sỏi, do chế độ ăn giàu đạm, tăng chuyển hóa đạm. Chức năng thận bị tổn thương, suy tim ứ trệ… |
9. | Urea nước tiểu 24h | Tổn thương thận (urea máu tăng): Viêm thận, sản giật, chảy máu nhau thai, thiểu niệu, vô niệu, giảm sự tạo ure, bệnh gan… | Ăn giảm protid, cường giáp trạng, sau dùng thuốc thyoxin. Tình trạng sau phẫu thuật, sốt cao, đường máu cao trong giai đoạn đầu của bệnh đái tháo đường |
10. | Creatinine | Trong phù viêm, viêm thận, suy gan. | Thiểu năng thận. tổn thương thận, viêm thận cấp và mạn, bí đái, suy thận, tăng huyết áp vô căn, nhồi máu cơ tim cấp. |
11. | Creatinine nước tiểu 24 h | Các bệnh thận tiến triển, viêm thận, bệnh bạc cầu, suy gan, thiếu máu… | Bệnh to cực chứng khổng lồ, đái tháo đường, nhiễm trùng, nhược giáp trạng… |
12. | Protein toàn phần | Viêm thận cấp hoặc mạn tính, thận hư (đặc biệt là thận hư nhiễm mỡ), mất nhiều protein qua đường ruột (hấp thụ kém)… | Đa u tủy xương, nôn mửa nhiều, ỉa chảy nặng, mất nhiều mồ hôi khi sốt cao kéo dài, thiểu năng vỏ thượng thận, đái tháođường nặng… |
13. | Albumin | Hội chứng thận có nhiều protein niệu, các bệnh gan nặng, thận hư nhiễm mỡ, viêm thận mạn, bỏng, aczema, dinh dưỡng kém, phụ nữ có thai, người già… | Mất nước, nôn nhiều, tiêu chảy nặng… |
14. | Acid Uric | bệnh Wilson, teo gan vàng cấp, suy thận… | Bệnh Gút (Goutte, thống phong), nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, thiểu năng thận, cường cận giáp trạng… |
15. | Natri | Mất nhiều muối , say nắng, ra nhiều mồ hôi, nôn mửa, ỉa chảy, suy vỏ thượng thận, khi điều trị bằng thuốc lợi tiểu kéo dài… | Ăn, tuống quá nhiều muối, mất nước, suy tim, viêm thận không có phù, viêm não, phù tim hoặc phù thận, khi điều trị bằng Corticoid |
16. | Kali | Thiếu Kali đưa vào cơ thể, mất Kali bất thường ở đường tiêu hóa: nôn mửa kéo dài, ỉa chảy, tắc ruột, hẹp thực quản… | Viêm thận, thiểu năng thận (có vô niệu hoặc thiểu niệu), nhiễm xetonic đái đường, ngộ độc nicotin, thuốc ngủ, Addison – thiểu năng vỏ thượng thận… |
17 | Clo | Nôn mửa kéo dài, mất nhiều mồ hôi, bỏng nặng, ăn chế độ bệnh lý ít muối… | Mất nước, tiêm truyền Natri quá mức, chấn thương sọ não, nhiễm Kiềm hô hấp… |
18. | Canxi Canxi ion | Thiểu năng cận giáp trạng gây co giật tetani, thiếu vitamin D, còi xương, các bệnh về thận, viêm tụy cấp, thưa xương, loãng xương | Ưa năng cận giáp trạng, dùng nhiều vitamin D, ung thư (xương, vú, phế quản). Đa u tủy xương |
19. | Bilirubin TP Bilirubin TT Bilirubin GT | Các trường hợp vàng da do: tan huyết, viêm gan, tắc mật. | |
20. | LDH CK – MB CK – Total SGOT (ALAT) | Nhồi máu cơ tim, viêm cơ tim, loạn nhịp tim nặng , chấn thương tim hoặc phẫu thuật tim, viêm gan virus cấp tính, xơ gan, giảm tiểu cầu, thiếu máu | |
21. | SGOT (ALAT) SGPT (ALAT) Gamma GT Tỷ lệ Prothrombin và INR | Tăng trong trường hợp có tổn thương nhu mô gan của các bệnh viêm gan cấp và mạn tính: – Virus: Viêm gan týp A, B, C, D, E, … Nhiễm ký sinh trùng: Sán lá gan Nhiễm độc: Rượu, nấm độc, ngộ độc thức ăn. | |
22. | ALP (Alkalin Phosphatase) | Giảm trong bệnh lao phổi | Rối loạn chuyển hóa xương, còi xương, nhuyễn xương, tắc ống mật, ung thư tiền liệt tuyến… |
23. | Amylase | Viêm tụy cấp, mạn, quai bị, viêm tuyến nước bọt. | |
24. | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl–, Ca++, Ca ion) | Các rồi loạn điện giải trong bệnh thận, tim mạch, co giật, mất nước… bệnh hạ canxi máu. | |
25. | Fibrinogen | Bệnh rối loạn đông máu, gan, khớp | |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |||
26. | Tổng phân tích nước tiểu | Các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, mật, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… phát thiện sớm ngộ độc thai nghén | |
27. | Soi cặn nước tiểu | Phát hiện các viêm nhiễm thận, đường tiết niệu, sỏi đường tiết niệu… | |
HUYẾT HỌC | |||
28. | Tổng phân tích máu | Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu… sốt do nhiễm trùng, sốt virus (sốt xuất huyết…). | |
29. | Nhóm máu ABO, nhóm máu Rh | Kiểm tra sức khỏe, ngoại khoa, sản khoa. | |
30. | Huyết đồ Tủy đồ | Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: ung thư máu, thiếu máu, suy tủy… | |
31. | Máu lắng | Tăng trong viêm khớp, các tình trạng viêm nhiễm. | |
32. | Tập trung bạch cầu | Phát hiện sớm các bệnh về máu (ung thư máu, suy tủy, RLST…) | |
33. | Tế bào Hargraves | Lupus ban đỏ, miễn dịch dị ứng | |
34. | Đông máu toàn bộ | Xét nghiệm tổng hợp các chẩn đoán, đánh giá các bệnh lý rồi loạn về đông máu và cầm máu | |
35. | Thời gian Howell | Xác định rối loạn đông máu theo con đường nội sinh | |
36. | Thời gian Quick, tỷ lệ Prothrombin (PT) và chỉ số INR | Đánh giá rồi loạn đông máu theo con đường ngoại sinh. | |
37. | Tiêu thụ Prothrombin | Xác định các rồi loạn đông máu | |
38. | Đo độ ngưng tập tiểu cầu | Đánh giá chất lượng tiểu cầu. | |
39. | Nghiệm pháp Rượu; D – Dimer | Xác định đông máu nội mạch lan tỏa. | |
40. | Nghiệm pháp Von – Kaulla, FDP. | Đánh giá tình trạng tiêu sợi huyết | |
41. | Thời gian Cephalin kaolin | Đánh giá rối loạn đông máu theo con đường nội sinh | |
42. | Co cục máu | Đánh giá tình trạng tiểu cầu, của fibrin, yếu tố XIII | |
43. | Máu chảy, máu đông | Tình trạng đông, cầm máu | |
44. | Các yếu tố đông máu (VIII, IX) | Chẩn đoán các rối loạn đông máu và bệnh ưa chảy máu | |
GIẢI PHẪU BỆNH | |||
45. | Tế bào học | – Hạch đồ – Các khối u – Các lọa dịch (dịch màng phổi, ổ bụng, khớp, dịch âm đạo, cổ tử cung…). Chẩn đoán viêm nhiễm, ung thư, u lành tính… | |
46. | Giải phẫu bệnh học | Sinh thiết có thể làm với tất cả các tổ chức: hạch, vú, tuyến giáp, dạ dày, xương, các tổ chức khác… Chẩn đoán viêm nhiễm, ung thư, u lành tính… | |
47. | HORMON(Tuyến giáp) – T3 – Free T3 – T4 – Free T4 – TSH – TPO – Anti TPO – TG – Anti TG | Chẩn đoán chức năng tuyến giáp: Cường giáp (Basedow) Đáng giá chức năng tuyến giáp: Cường giáp, nhược giáp Tình trạng nhược giáp, cường giáp… Ung thư tuyến giáp Kiểm tra tuyến giáp | |
HORMON (sinh dục) – LH – Estradion – Corticoides – Testosteron – Progesteron – Androstenedione | Xác định các rối loạn về hormon sinh dục và giới tính trong các trường hợp thiểu năng tinh hoàn, u nang tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng, thiểu năng nhau thai, buồng trứng không phát triển, bế kinh do u nang nội tiết… | ||
VIRUS VIÊM GAN | |||
48. | HBsAg HBV DNA | Kháng nguyên bề mặt viêm gan B Xét nghiệm chỉ điểm sớm nhất để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B | |
HBeAg | Xét nghiệm theo dõi kháng nguyên nhân lên của virus viêm gan B, có giá trị theo dõi hoạt động nhân lên của virus viêm gan B | ||
HBsAb | Xét nghiệm theo dõi kháng thể kháng nguyên nhân lên của virus viêm gan B | ||
HBsAb (Anti HBs) | Kháng thể kháng nguyên bề mặt viêm gan B, có miễn dích với viêm gan B; theo dõi trong tiêm phòng vacxin. | ||
49. | HBcAb (Anti HBc) | Kháng thể kháng nguyên lõi viêm gan B, xác định tình trạng viêm gan B (cấp, mạn, đã qua). | |
50. | HAVAb | Kháng thể chống viêm gan virus týp A. Có giá trị xác định hội chứng miễn dịch với viêm gan A | |
HAVIgM | Kháng thể IgM chống viêm gan virus týp A, chẩn đoán viêm gan A cấp | ||
51. | HCVAb (Anti HCV) | Kháng thể chống viêm gan virus týp C, chẩn đoán, theo dõi viêm gan C | |
52. | HDVAb (Anti HDV) | Kháng thể chống viêm gan virus týp D, chẩn đoán, theo dõi viêm gan D. | |
XÉT NGHIỆM CHỈ ĐIỂM UNG THƯ | |||
53. | CEA | Chẩn đoán sớm, theo dõi ung thư đường tiêu hóa, đặc biệt là đại trực tràng. | |
54. | AFP (Anpha FP) | Chẩn đoán sớm và theo dõi, ung thư gan, tinh hoàn | |
55. | PSA (Prostate Specific Antigen) | Chẩn đoán sớm theo dõi ung thư tuyến tiền liệt | |
56. | CA125 | Chẩn đoán sớm và theo dõi ung thư buồng trứng | |
57. | CA 15 – 3 | Chẩn đoán sớm và theo dõi ung thư vú | |
58. | CA 72 – 4 | Chản đoán sớm và theo dõi ung thư dạ dày | |
59. | Opiates (Thuốc phiện, Heroin, Morphin, Codein) | Chẩn đoán, theo dõi nghiện ma túy | |
CHẨN ĐOÁN CÁC BỆNH VỀ KHỚP | |||
60. | Gamma latex (RF) | Chẩn đoán và theo dõi viêm khớp dạng thấp | |
61. | ASLO | Chẩn đoán viêm khớp, thấp khớp, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu | |
62. | Protein C (CRP) | Viêm cấp, sốt thấp khớp, Scarlatin (tinh hồng nhiệt), bệnh Hodgkin nhiễm khuẩn, viêm amydan cấp. | |
63. | TNF Anpha | Nhiễm trùng liên cầu, sốt thấp khớp, bệnh tự miễn. | |
VÔ SINH NAM | |||
64. | Tinh dịch đồ | Đánh giá số lượng, chất lượng tinh trùng, chẩn đoán vô sinh | |
BỆNH XÃ HỘI | |||
65. | Soi dịch âm đạo | Tìm trichomonas, nấm, vi khuẩn, Gardnerella vaginalis… | |
66. | Giang mai (RPR, TPHA, VDRL) | Chẩn đoán nhiễm xoắn khuẩn, bệnh giang mai. | |
XÉT NGHIỆM VI SINH – VIRUS – VI KHUẨN | |||
67. | Soi nấm | Nấm da, nấm tóc, nấm cổ tử cung… | |
68. | Cấy nước tiểu, cấy máu, dịch các loại làm kháng sinh đồ | Tìm vi khuản gây bệnh, dùng kháng sinh thích hợp | |
69. | Cấy phân, làm kháng sinh đồ, vi khuẩn chí | Tìm vi khuẩn gây tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, dùng kháng sinh thích hợp | |
70. | Sốt xuất huyết “Dengue” | Phát hiện chủng Dengue trong máu để điều trị đặc hiệu | |
71. | Tim máu trong phân | Giúp xác định chảy máu đường tiêu hóa | |
72. | Ký sinh trùng đường ruột | Chẩn đoán giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim… | |
73. | Ký sinh trùng sốt rét | Chẩn đoán sốt rét | |
75. | Tìm ấu trùng giun chỉ | Chẩn đoán bệnh giun chỉ | |
76. | Soi đờm tìm BK | Chẩn đoán bệnh lao phổi | |
77. | Phản ứng Mantoux, TB test | Phát hiện kháng thể chống lao | |
78. | Soi đờm, phân, tìm trứng sán lá phổi | Chẩn đoán bệnh sán lá phổi | |
79. | Dịch não tủy: Phản ứng Pandy, Protein, Ure… | Giúp chẩn đoán bệnh viêm màng não, viêm não, xuất huyết não, u tủy… | |
NHUỘM HÓA HỌC TẾ BÀO | |||
80. | Esterase | Xác định các dòng tế bào ung thư máu | |
Peroxidaza | |||
PAS | |||
Soudan | |||
Phosphatase Kiềm | |||
81. | Markers bạch cầu: CD4, CD8… | Phân loại dòng tế bào bạch cầu. | |
82. | Chất oxy hóa Chất oxy hóa: GPx Chất oxy hóa: GR Chất Oxy hóa: SOD Chất Oxy hóa: TAS | Theo dõi sự lão hóa và các chất độc ( nhiễm Dioxin với sự lão hóa) | |
83. | AFP Beta hCG UE3 | Xác định nguy cơ thai nhi mắc bệnh Down trong thời gian mẹ mang thai 3 tháng đầu. |
Cẩm nang xét nghiệm
Nhà xuất bản y học Hà Nội – 2007
Doctor SAMAN