Hiện nay nhiều Bệnh viện, nhiều trung tâm trên thế giới đã tích hợp điều trị phối hợp thảo dược với phác đồ chính thống của tây y trong điều trị ung thư, đơn cử: Trung quốc có Traditional Chinese Medicine / Integrative Oncology; Zhejiang Cancer Hospital (Hangzhou). Đài loan có Taipei Veterans General Hospital; Chang Gung Memorial Hospital. Ở Mỹ có Trung tâm Y học Tích hợp – MD Anderson Cancer Center (Houston, Texas); Memorial Sloan Kettering Cancer Center (New York) … họ là những Bệnh viện lớn, có trung tâm lớn điều trị tích hợp thảo dược và phác đồ tây y điều trị ung thư.
Dưới đây là 1 số bằng chứng khi phối kết hợp Thảo dược và Hoá trị nâng cao hiệu quả điều trị.
| STT | Thuốc tây | Cơ chế kháng trị | Dược liệu hoạt chất | Bằng chứng nhạy hoá | Nguồn |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Cisplatin | ↓ tích luỹ thuốc, AKT/STAT3, MDR | Trà xanh – EGCG | ↑ nhạy cisplatin, ↓ MDR | PubMed |
| 2 | Carboplatin | Tương tự cisplatin | Trà xanh – EGCG | Suy luận theo nhóm platinum | PLOS |
| 3 | Oxaliplatin | Né apoptosis | Sulforaphane Bông cải xanh | Hiệp đồng platinum (CRC) | PMC |
| 4 | 5-FU | MDR, CSC/EMT | Quercetin Nụ hoè hoa | Hiệp đồng 5-FU (in vitro) | MDPI |
| 5 | Capecitabine | Prodrug → 5-FU | Sulforaphane bông cải xanh | Cơ sở theo trục 5-FU | MDPI |
| 6 | Irinotecan | NF-κB, viêm | Berberine Hoàng liên | ↑ nhạy qua ức chế NF-κB | PMC |
| 7 | Doxorubicin | P-gp, MDR | Curcumin Nghệ | Đảo kháng doxo | PMC |
| 8 | Epirubicin | MDR (anthracycline) | Curcumin Nghệ | Suy luận theo nhóm | Wiley |
| 9 | Paclitaxel | NF-κB/Akt, CSC | Curcumin Nghệ | ↓ kháng paclitaxel | PubMed |
| 10 | Docetaxel | EMT, CSC | Genistein / GCP Đậu nành | ↑ hiệu lực taxane | BJUI |
| 11 | Cabazitaxel | Kháng taxane | Genistein Đậu nành | ↑ nhạy cabazitaxel | PMC |
| 12 | Vincristine | P-gp, CSC-like | Quercetin Nụ Hoè hoa | ↓ P-gp, đảo MDR | PubMed |
| 13 | Temozolomide | MGMT, AKT-mTOR | Curcumin Nghệ | Nhạy hoá TMZ | PubMed |
| 14 | Temozolomide | Autophagy | Sulforaphane Bông cải xanh | Reversal TMZ-R | PMC |
| 15 | Gemcitabine | NF-κB, viêm | Curcumin Nghệ | Có dữ liệu lâm sàng | PubMed |
| 16 | Sorafenib | Autophagy, sống còn | Sulforaphane Bông cải xanh | Hiệp đồng (in vivo) | AACR |
| 17 | Gefitinib | Kháng EGFR-TKI | Ginsenoside Rg3 Nhân sâm | ↑ tác dụng gefitinib | PMC |
| 18 | Cisplatin-R (NSCLC) | PD-L1, né miễn dịch | Rg3 Nhân sâm | ↓ kháng, ↓ PD-L1 | PubMed |
| 19 | Bortezomib | STAT3/NF-κB | Resveratrol Củ cốt khí | ↑ apoptosis (MM) | ScienceDirect |
| 20 | Thalidomide | Viêm, sống còn | Resveratrol Củ cốt khí | Potentiate Thalidomide | ScienceDirect |
*** Cảnh báo: Riêng Resveratrol + paclitaxel: có báo cáo làm giảm hiệu lực paclitaxel trong một số dòng ung thư vú








