Tên thực phẩm | Tác dụng chống ung thư | Loại ung thư |
---|---|---|
Quả bơ ★★★ | Chống oxy hóa, chống viêm và thúc đẩy quá trình apoptosis trong tế bào ung thư | Vú, đại trực tràng, và ung thư miệng. |
Quả nho (Ăn cả hạt) ★★★★ | Kháng oxy hóa và kháng viêm, Ức chế sự phát triển tế bào ung thư, Tăng cường hiệu quả điều trị kết hợp với gefitinib đã cho thấy tác dụng hiệp đồng, Ức chế di căn | Lưu ý: Nên hạn chế với bệnh nhân trong giai đoạn hóa trị. Dùng liệu thấp, mỗi ngày 10 -15 quả nho: Resveratrol thường thể hiện tác dụng chống ung thư mạnh mẽ. Dùng liều cao: khi tế bào ung thư phát triển nhanh, resveratrol có thể kích thích sự phát triển của tế bào ung thư. Link: https://www.mskcc.org/cancer-care/integrative-medicine/herbs/resveratrol |
Dứa ★★★ | Kích hoạt quá trình tự chết tế bào (apoptosis), Ức chế tăng sinh tế bào ung thư, Ức chế di căn, Chống viêm – hỗ trợ điều trị ung thư | Ung thư vú, phổi, đại trực tràng và dạ dày Bệnh nhân ung thư trong quá trình điều trị với thuốc nên hạn chế ăn dứa. Lưu ý: Dứa chứa enzyme bromelain, có thể làm giảm khả năng hấp thu thuốc và gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa |
Quả chuối xanh ★★ | Sản xuất butyrate từ tinh bột kháng, Chống oxy hóa, Điều hòa vi sinh đường ruột, Hạ đường huyết và kháng insulin nhẹ | Ung thư đại trực tràng, gan, dạ dày; Lưu ý: Ăn nhiều chuối xanh có thể gây đầy bụng, táo bón nếu hệ tiêu hóa yếu – nên bắt đầu từ lượng nhỏ. Ăn dưới dạng chuối xanh luộc hấp. |
Cam, bưởi ★★★★ | Chống oxy hóa, ức chế tăng sinh tế bào ung thư, chống viêm, tác dụng chống hình thành mạch máu, gây apoptosis | Ung thư vú, đại trực tràng, gan, phổi. Lưu ý: bưởi tươi và nước bưởi/nước cam, có thể tương tác với một số loại thuốc, đặc biệt là các thuốc ức chế enzym CYP3A4 (thuốc điều trị ung thư, thuốc giảm mỡ máu, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc kháng sinh,…) và có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng của thuốc. |
Quả lựu ★★★★★ | Chống oxy hóa, kích hoạt quá trình apoptosis,ức chế hình thành mạch máu ức chế sự phát triển tế bào ung thư, ngăn ngừa di căn, tăng cường hiệu quả của liệu pháp hóa trị và xạ trị đồng thời giảm bớt một số tác dụng phụ. | Ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư đại tràng, và ung thư phổi. |
Quả táo ★★★★★ | Chống oxy hóa, ức chế sự phát triển tế bào ung thư, kích thích apoptosis, chống hình thành mạch máu, kháng viêm, tăng cường miễn dịch | Ung thư vú, đại tràng, tuyến tiền liệt, phổi |
Quả me rừng ★★★★★ | Chống oxy hóa, ức chế sự phát triển tế bào ung thư, kích thích apoptosis, kháng viêm, tăng cường miễn dịch | Ung thư vú, đại tràng, tuyến tiền liệt và dạ dày |
Quả nhàu (nước ép nhàu) ★★★★★ | Ức chế sự phát triển tế bào ung thư, tăng miễn dịch, gây apoptosis, ức chế hình thành mạch máu và chống oxy hóa | Ung thư gan, đại tràng, vú, tuyến tiền liệt. |
Quả sung ★★★★★ | Chống oxy hóa, gây ra apoptosis, ức chế pha G1/S của chu kỳ tế bào → làm chậm hoặc dừng phân chia tế bào ung thư, Ngăn chặn sự hình thành mạch, tăng cường miễn dịch | Ung thư gan, đại tràng, tuyến tiền liệt |
Củ dền ★★★★★ | Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, gây ra apoptosis, chống oxy hóa, Ức chế tăng sinh và di căn | Ung thư vú, tuyến tiền liệt, đại tràng, cổ tử cung |
Quả măng cụt (vỏ quả) ★★★★★ | Ức chế sự phát triển tế bào ung thư, Gây chết tế bào theo chương trình (apoptosis), tác động lên các con đường tín hiệu Akt, NF-κB và p53, Tăng cường hiệu quả của hóa trị | Ung thư u hắc tố, cổ tử cung, tụy |
Quả dâu tằm ★★★★★ | Gây ra apoptosis, Chống oxy hóa, ngăn ngừa đột biến DNA, Ức chế hình thành mạch máu mới cho khối u, điều hòa miễn dịch | Ung thư gan, u thần kinh đệm, vú, phổi, đại tràng, tiền liệt |
Quả dâu tây ★★★★★ | Chống oxy hóa, ức chế sự phát triển tế bào ung thư, ức chế hình thành mạch máu mới, tăng cường miễn dịch, chống viêm | Ung thư vú, đại tràng, tuyến tiền liệt, phổi và gan |
Quả mâm xôi đỏ ★★★★★ | Chống oxy hóa, Ức chế sự phát triển và tăng sinh tế bào ung thư, Ức chế angiogenesis (hình thành mạch máu mới), tăng cường miễn dịch, ức chế di căn | Ung thư vú, đại tràng, gan, phổi, tuyến tiền liệt |
Chanh leo ★★★★ | Chống oxy hóa, Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, Tăng cường hệ miễn dịch, Kích hoạt apoptosis, Giảm viêm | Ung thư vú, đại tràng, phổi, tuyến tiền liệt, tụy |
Thanh long ★★★ | Chống oxy hóa, Gây chết tế bào ung thư (Apoptosis), Kháng viêm | Ung thư đại tràng, vú, gan, tuyến tiền liệt và phổi |
Táo mèo ★★ | Chống oxy hóa | Ung thư gan, tử cung |
Quả kiwi ★★ | Chống oxy hóa, tăng miễn dịch | Ung thư phổi, da |
Quả đu đủ ★★★ | Chống oxy hóa, kháng viêm và ức chế sự tăng trưởng tế bào ung thư. | Ung thư vòm miệng Lưu ý: Bệnh nhân ung thư đang sử dụng thuốc hóa trị hoặc thuốc chống đông máu (như warfarin) cần lưu ý rằng đu đủ có thể tương tác với một số loại thuốc, đặc biệt là enzyme papain trong đu đủ có thể ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa và làm thay đổi hiệu quả của thuốc |
Quả việt quất ★★★★ | Ức chế tăng sinh tế bào ung thư, Kích hoạt quá trình apoptosis (tự chết tế bào), Ức chế di căn, chống viêm | Ung thư vú |
Hoa Atiso ★★★★ | Chống oxy hóa mạnh, Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, tăng cường chức năng gan và thải độc, kích hoạt apoptosis | Ung thư, gan |
Hoa điên điển ★★★ | Chống oxy hóa, gây apoptosis, ức chế tăng sinh di căn, chống viêm | Ung thư gan, phổi, vú Lưu ý: sử dụng hoa điên điển gây co bóp tử cung nên tránh đối với phụ nữ mang thai |
Hoa đậu biếc ★★★★ | Chống oxy hóa, Ức chế tăng sinh tế bào ung thư, gây apoptosis, Cyclotides có khả năng tiêu diệt tế bào ung thư mà ít ảnh hưởng đến tế bào bình thường | Ung thư gan, vú và phổi, đường mật |
Tiêu chí đánh giá chính cho thang điểm ★★★★★ (5 sao):
- Hiệu quả kích thích apoptosis (chết tế bào ung thư)
- Khả năng ức chế tạo mạch máu mới (anti-angiogenesis)
- Tính an toàn: không kích thích khối u/hormone
- Khả năng tương tác thuốc điều trị
- Mức độ bằng chứng khoa học hỗ trợ
Nhóm biên soạn và đưa tin: Hoàng Sầm, vũ Thanh Hằng, Nguyễn Hương, Ma Thị Hoàn.