Bệnh gout: Danh sách tham khảo hàm lượng Purine trong thực phẩm

Chúng tôi thường phải chữa bệnh gout, khi bệnh nhân hỏi nên ăn kiêng những gì thì do thời gian có hạn nên không kể xiết. Nay dịch lại bài này từ tiếng nước ngoài để ngõ hầu bệnh nhân tự tham khảo trong chế độ ăn kiêng của mình phòng gout tái phát. Lưu ý, trong danh sách dưới đây không thấy các nhà khoa học dinh dưỡng nói đến lưỡi động vật 4 chân nên cảnh báo thêm rằng: lưỡi lợn, lưỡi trâu, lưỡi bò hàm lượng purin luôn ~300mg/100g (thí nghiệm của Viện y học bản địa Việt Nam).

Purines là gì?

Purines là các phân tử hữu cơ bao gồm nucleotide (adenine, guanine, hypoxanthine, xanthine) và Caffeine. Bốn nhân Purin đầu tiên, kết hợp với các kim tự tháp, tạo nên mã di truyền DNA và RNA, và các phân tử năng lượng, chẳng hạn như ATP, GTP và Coenzyme A. Chúng rất cần thiết cho sự sống và được tìm thấy trong tất cả các tế bào động thực vật.

Purin chất chuyển hóa gây bệnh gout

Chuyển hóa Purin, phân hủy Purin trong gan, tạo ra Axit uric. Axit uric là một chất chống oxy hóa và có những tác dụng hữu ích, chẳng hạn như chất loại bỏ các gốc tự do. Tuy nhiên, khi nó tích tụ đến mức cao trong máu sẽ gây tăng Axit uric máu, nó có thể gây ra bệnh gút và các vấn đề sức khỏe khác. Bệnh gút là một dạng viêm khớp do tích tụ các tinh thể Axit uric trong khớp, chẳng hạn như ở ngón chân cái.

Một nghiên cứu kéo dài 12 năm theo dõi thói quen ăn uống và tỷ lệ mắc bệnh gút ở một số lượng lớn nam giới cho thấy ăn thực phẩm giàu Purin, chẳng hạn như thịt và hải sản, có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh gút cao. Trong khi mức độ tiêu thụ các sản phẩm sữa cao hơn, đặc biệt là các loại đã tách béo, có liên quan đến việc giảm nguy cơ mắc bệnh gút. Ăn vừa phải các loại rau hoặc Protein giàu Purin không liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh gút. Một nghiên cứu gần đây cũng cho thấy mối liên hệ tích cực giữa Fructose (một loại đường có trong trái cây) với đồ uống có đường và bệnh gút.

Theo một số nghiên cứu, chế độ ăn không có nhân Purin làm giảm nồng độ Acid uric trong máu, trung bình từ 1,0 đến 1,2 mg / 100 ml; trong khi, tiêu thụ 4g Axit ribonucleic (RNA), Purine, mỗi ngày, làm tăng nồng độ Axit uric trong máu từ 1,5 đến 2,0 mg/ 100 ml.

Lượng Purines được khuyến nghị hàng ngày

Hướng dẫn chế độ ăn uống cho người Mỹ không có khuyến nghị về lượng Purin hoặc Axit uric hàng ngày. Hiệp hội Bệnh gút và Chuyển hóa Axit Nucleic Nhật Bản , để ngăn chặn mức độ cao bất thường của Axit uric trong máu (tăng axit uric máu) và bệnh gút, khuyến cáo nên giữ mức tiêu thụ Purine dưới 400mg mỗi ngày.

Theo Hiệp hội bệnh gút Nhật Bản, nồng độ Urat trong máu dưới 7mg/ dL được coi là bình thường và cao hơn mức đó là tăng Axit uric máu và nguy cơ mắc bệnh gút.

Nhóm hàm lượng Purine trong thực phẩm và nguy cơ bệnh gút

Theo một nghiên cứu của Nhật Bản, thực phẩm có thể được phân thành 5 nhóm dựa trên tổng hàm lượng Purin và mức độ nguy cơ tăng Acid uric máu và bệnh gút.

Tổng hàm lượng Purin (mg trên 100 gam thực phẩm) Loại
>300 Rất cao
200 - 300  Cao
100 - 200 Vừa phải
50 - 100 Thấp
<50 Rất thấp

Trong bảng sau đây là ước tính về tổng hàm lượng Purin trong nhiều loại thực phẩm, được trình bày theo thứ tự giảm dần. Tổng hàm lượng Purine dựa trên tổng của tất cả bốn cơ sở Purine. Thịt và các sản phẩm từ thịt có tổng hàm lượng Purin cao, trong khi thực phẩm ngũ cốc chứa hàm lượng Purin thấp. Nói chung, có một mối liên hệ tích cực giữa hàm lượng Protein và Purine trong chế độ ăn uống.

Bảng 1: Các nguồn thực phẩm có hàm lượng Purin cao hoặc thấp.

Nguồn thực phẩm của Purine

Tổng hàm lượng purine (mg / 100g)

Gan 286,4
Quả thận 230,8
Gia cầm 130,7
Thịt cừu nướng, băm nhỏ 119,0
Cá, trắng, tươi 115,9
Nho khô 107,0
Brocoli 81
Mơ khô 73,0
Bắp cải Brucxen 69
Bắp ngọt 52,0
Súp lơ xanh 51,0
Nấm tươi 46,9
Bánh mì, vỏ 15,7
Bánh mì trắng 12,2
Bột mì 11,5
Pho mát cottage 8,0
Sữa chua nguyên chất 7,0
Cơm, nấu chín 5,9
Quả đào 21
Quả cam 19,0
Quả táo 14

Hàm lượng Purin cũng khác nhau tùy thuộc vào loại thịt hoặc nội tạng.

Bảng 2: Hàm lượng Purin trong các bộ phận thịt gà, thịt lợn, thịt cừu, thịt bò.

Nguồn Purine

Tổng hàm lượng purine (mg / 100g)

Gan gà 243
Tim gà 223
Đùi gà 132,3
Ức gà 130,7
Mề gà 130,5
Da gà 104,6
Gan lợn 289
Thịt bò, thận 213
Thịt bò, gan 197
Thịt bò, tim 171
Thịt cừu, tim 171
Thịt bò, óc 162
Thịt cừu, gan 147

Theo một nghiên cứu so sánh hàm lượng cơ sở Purin tự do và tổng số trong các sản phẩm thịt (bít tết, gan bò và phi lê cá tuyết) trước và sau khi nấu, nấu chín dường như làm tăng mức độ cơ sở Purin tự do và tổng số trong chế độ ăn.

Bảng 3: Hàm lượng Purin tổng số trong thực phẩm sống và chín.

Sản phẩm thịt

Tổng hàm lượng purine (mg / 100g)

Gan, sống 202,2
Gan luộc 237,0
Gan, nướng 236,1
Bít tết, sống 105,9
Bít tết, luộc 107,8
Bít tết, nướng 121,0
Haddock, thô 101,7
Handock, đun sôi 94,7
Haddock, nướng 118,7

Bảng 4: Hàm lượng Purin trong hải sản (cá và giáp xác, tươi và đóng hộp), và rau (các loại đậu).

Nguồn thực phẩm purin

Tổng hàm lượng purine (mg / 100g)

Cá cơm tươi 411
Cá mòi tươi 345
Cá hồi tươi 250
Cá thu tươi 194
136
Mực ống tươi 135
Cá mòi đóng hộp 399
Cá trích đóng hộp 378
Cá cơm đóng hộp 321
Cá thu đóng hộp 246
Tôm đóng hộp 234
Cá ngừ đóng hộp 142
Hàu đóng hộp 107
Cá hồi đóng hộp 88
Sò đóng hộp 62
Đậu mắt đỏ 230
Đậu lăng 222
Đậu bắc 213
Đậu trắng 202
Đậu hà lan tách 195
Đậu Pinto 171
Đậu đỏ 162
Đậu lima lớn 149
Đậu nam việt quất 75
Đậu Garbanza 56

Đồ uống có cồn cũng chứa Purin. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa việc tiêu thụ nhiều đồ uống có cồn và nồng độ Axit uric trong máu, và hậu quả là bệnh gút. Dưới đây là ước tính về hàm lượng Purin trong đồ uống có cồn do các nhà nghiên cứu Anh phân tích.

Bảng 5: Hàm lượng Purin trong đồ uống có cồn (bia).

Đồ uống có cồn

Tổng hàm lượng purine (mg / 1 Lít)

Các loại bia truyền thống của Anh 20,3 27,5
Guinness 23,8
Bia rượu 17,7
Bia tự nấu tại nhà 3,9
Rượu táo 0,4
Rượu 0,0

Bảng 6: Hàm lượng Purin trong gia vị và thực phẩm bổ sung.

Các mặt hàng thực phẩm Tổng hàm lượng purin (mg / 100g)
Nước xốt thịt quay 14,9
Mật ong 68,7
Xốt hàu 134,4
Cám gạo 100,2
Nước tương, mầu đậm 45,3
Men bia 2995,7
Tảo xoắn 1076,8

Bảng 7. Các chất bổ sung và hàm lượng Purin.

Phần bổ sung Tổng hàm lượng purin (mg / 100g)
Men bia 2995,7
Sản phẩm men bia 1206,2
Cholerella 3182,7
Chondroitin và men bia 186,1
Sữa ong chúa 403,4
Isoflavone đậu nành 6,9
Tảo xoắn 1076,8

Bs Hoàng Sầm, sưu tầm và dịch.

 

[{"src":"\/resources\/upload\/images\/Picture1.png","thumb":"\/resources\/upload\/images\/Picture1.png","subHtml":""},{"src":"\/resources\/upload\/images\/Picture2.png","thumb":"\/resources\/upload\/images\/Picture2.png","subHtml":""}]